12/09/2023
Phân công giảng dạy và kiêm nhiệm 2023-2024 kèm quyết định
PHÂN CÔNG GIẢNG DẠY
VÀ KIÊM NGHIỆM
(Thực hiện từ ngày 01/9/2023)
TT
|
HỌ
TÊN GV
|
GIẢNG
DẠY
|
Chủ
nhiệm
Lớp
|
Kiêm
nghiệm khác
|
Tổng
số tiết
|
Ghi
chú
|
1
|
Ngô Ngọc Bẩy
|
KHTN (lý) 6a,b =
2t
|
|
Công tác TCCB; Đảng; Tài chính; Trường chuẩn, KĐCL, CSVC.
|
2
|
|
2
|
Trương Thị Thanh
Mai
|
Văn 6a = 4t
|
|
Phụ trách công
tác công đoàn; các cuộc thi giáo viên; các hoạt động bán trú; công tác tin
bài; Chỉ đạo và sinh hoạt cùng tổ Xã hội.
|
4
|
|
3
|
Vương Văn Minh
|
Toán 7A=4t
|
|
Phụ trách các
hoạt động chuyên môn, Các cuộc thi học sinh; công tác lao động; PCGD; Chỉ đạo
và sinh hoạt cùng tổ Tự nhiên.
|
4
|
|
4
|
Long Thị Ánh
Minh
|
Văn 7a,b =8t; Sử 8a,b = 2t; Sử 9a,b =4t; TNHN=2t
|
CN 6B = 4t
|
Hồ sơ chi bộ
Đảng
|
20
|
|
5
|
Nguyễn T Thanh
Huyền
|
Văn 9a,b=10t; Tự chọn Văn 9 = 2t; Sử 7ab = 3t.
|
CN 9A = 4t
|
TPCMXH = 1t
|
20
|
|
6
|
Dương Thị Hồng
|
Văn 8a,b = 8t; Sử 6ab = 2t; Văn 6b = 4t; GDCD 7 = 2t;
|
|
TKHĐ = 2t
|
18
|
|
7
|
Pờ Sử Cường
|
Anh 6 = 6t; Anh 7 = 6t; Anh 8 = 6t; Anh 9 = 4t
|
|
|
22
|
|
8
|
Hoàng Thị Việt
|
Địa 6a,b = 3t; Địa 7a,b= 3t; Địa 8a,b = 2t; Địa
9a,b = 4t. GDCD 8a,b = 2t;
|
|
TTCMXH = 3t;
BTTND=2t
|
19
|
|
9
|
Phạm Hải Yến
|
Mĩ thuật 6,7,8 = 6t; TN-HN 7b = 2t; GDĐP 7=2t
|
CN 7B=4t
|
Tư vấn học đường = 2t; Hành chính =2t
|
18
|
|
10
|
Lục Kim Ngân
|
KHTN (Sinh, Hoá) 8a,b = 6t; Sinh 9ab = 4t; TNHN
7a=2t
|
CN 7A=4t
|
Phụ trách y tế =
2t
|
18
|
|
11
|
Thền Thị Hồng
|
Toán 8a,b = 8t; KHTN(Lý) 7ab = 2t; TNHN 6a = 2t; Lý 9a,b=4t.
|
CN 6A= 4t
|
|
20
|
|
12
|
Trần Quốc Tuấn
|
Toán 6a,b = 8t; Toán 9ab = 8t;
Tự chọn Toán 9a,b=2t;
|
|
Lao động = 2t
|
20
|
|
13
|
Nguyễn Văn Chung
|
KHTN(Lý)8a,b = 2t; Toán
7b = 4t; HĐTN-HN 8a = 2t; GDCD 6ab = 2t; GDCD
9ab = 2t.
|
CN8A=4
|
Thư viện, thiết bị = 3t
|
19
|
|
14
|
Đỗ Thị Chuẩn
|
Tin 6ab = 2t; Tin 7=2t; Tin 8=2t; Tin 9 = 4t; TNHN
8b=2t; Tăng cường THCS Thị trấn 08 tiết.
|
CN 8B=4t
|
Phụ trách CNTT;
Phòng tin = 2t
|
26
|
|
15
|
Vương Thị Lương
|
Hoá 9a,b = 4t;
KHTN (Sinh, Hoá) 6a,b=6t; KHTN 7a = 3t; CTĐP8 = 2t.
|
|
TTCM = 3t
|
18
|
|
16
|
Phùng Thị Hoa
|
CN 6a,b = 2t; CN
7a,b = 3t; CN 8a,b = 3t; C.Nghệ 9 = 2t;
|
CN 9B=4t
|
Phụ trách SCI;
Thủ quỹ = 2t; PCT công đoàn = 3t.
|
19
|
|
17
|
Nguyễn Việt
Cường
|
TD 6,7,8,9 = 16t;
CTĐP 6=2t;
|
|
Uỷ viên công
đoàn =1t
|
19
|
|
18
|
Lù Đức Huy
|
Nhạc 6,7,8,9 =
8t
|
|
Đoàn, Đội = 10t
|
18
|
|
19
|
Lừu Văn Soan
|
KHTN (Sinh, Hoá)
7=6t; Tăng cường 14t trường TH&THCS Tung Chung Phố
|
|
|
20
|
|
20
|
Tăng Thị Lan Anh
|
Biệt phái UBND
huyện
|
|
|
|
|
21
|
Thào Thị Hoa
|
Kế toán
|
|
Phụ trách công
tác văn thư; Kế toán, tài chính; Chế độ, chính sách CBGV,NV và học sinh. Vệ
sinh phòng Hội đồng nhà trường, phòng Hiệu trưởng; trực trống
|
|
|
22
|
Lù Văn Lợi
|
Bảo vệ
|
|
Sửa chữa nhỏ;
nước uống học sinh, giáo viên; Phụ trách kho; xuất, nhập thực phẩm bán trú.
|
|
|