30/08/2024
Kế hoạch giáo dục toán 6
TRƯỜNG PTDTBT
THCS NẤM LƯ
TỔ TỰ NHIÊN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
KẾ HOẠCH GIÁO
DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TOÁN, LỚP
6
(Năm học 2024 - 2025)
Thời gian học cả năm: 35 tuần x 4 tiết = 140 tiết
Học kỳ 1:
18 tuần x 4 tiết = 72 tiết. Học kỳ 2: 17 tuần x 4 tiết = 68 tiết
PHẦN I: SỐ HỌC
TT
tiết học
(1)
|
Bài học,
chủ đề
(2)
|
TB dạy học
(3)
|
Yêu cầu cần
đạt (Đối với hoc sinh đại trà và học sinh khá giỏi)
(4)
|
Nội dung
tich hợp
(5)
|
Ghi chú
(6)
|
|
CHƯƠNG I. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
(12 tiết)
|
1
|
Bài 1: Tập
hợp.
|
Ti Vi
|
- Nhận biết tập hợp và các phần tử
của nó, tập các số tự nhiên
và tập các số tự nhiên khác 0
- Sử
dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử
dụng được cách cho tập hợp.
|
|
|
|
2
|
Bài 2:
Cách ghi số tự nhiên.
|
Ti Vi
|
- Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân.
- Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách
sử dụng các chữ số La Mã.
|
|
|
|
3
|
Bài 3: Thứ
tự trong tập hợp các số tự nhiên.
|
Ti Vi
|
- Nhận biết được (quan hệ) thứ tự
trong tập hợp các số tự nhiên;
- So sánh được hai số tự nhiên cho
trước.
|
|
|
|
4
|
Bài 4:
Phép cộng và phép trừ số tự nhiên.
|
Ti Vi
|
- Thực
hiện được các phép tính: cộng, trừ trong
tập hợp số tự nhiên.
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
- Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép
tính cộng, trừ.
|
|
|
|
5,
6
|
Bài 5:
Phép nhân và phép chia số tự nhiên.
|
Ti Vi
|
- Thực
hiện được các phép tính: nhân, chia trong tập
hợp số tự nhiên.
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
- Giải quyết
được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép nhân và phép chia số tự nhiên.
|
|
|
|
7
|
Luyện tập
chung
|
Ti Vi
|
- Củng cố các tính chất
về các phép toán: Cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên.
- Thực hiện được các phép toán cộng,
trừ, nhân, chia số tự nhiên.
- Giải quyết
được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép nhân và phép chia số tự nhiên.
|
|
|
|
8,
9
|
Bài 6: Luỹ
thừa với số mũ tự nhiên.
|
Ti Vi
|
- Thực hiện được
phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên
- Thực hiện được
các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
- Vận dụng
được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự
nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
|
Tích
hợp Tiếng Anh
|
|
|
10
|
Bài 7: Thứ
tự thực hiện phép tính.
|
Ti Vi
|
- Nhận biết được thứ tự thực hiện
các phép tính.
- Vận dụng
được thứ tự thực hiện
các phép tính để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
|
|
|
|
11
|
Luyện tập
chung
|
Ti Vi
|
- Củng cố
một số kiến thức được học về lũy thừa với số mũ tự nhiên, quy tắc về thứ tự
thực hiện phép tính.
- Tính được
giá trị của biểu thức số, biểu thức chữ bằng cách vận dụng các quy tắc thực
hiện các phép tính.
- Giải quyết
được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính.
|
|
|
|
12
|
Bài tập cuối
chương I.
|
Ti Vi
|
- Hệ thống
một số kiến thức được học trong chương I về: Tập hợp, ghi số tự nhiên, quy tắc
thực hiện phép tính.
- Vận dụng được
các kiến thức của chương làm được bài tập nâng cao.
|
|
|
|
CHƯƠNG
II. TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (14 tiết)
|
13, 14
|
Bài 8:
Quan hệ chia hết và tính chất.
|
Ti Vi
|
- Nhận biết được quan hệ chia hết,
khái niệm ước số và bội số.
- Nhận biết được phép chia có dư, định
lí về phép chia có dư.
- Tìm
các ước số và bội số của một số tự nhiên.
- Nhận
biết tính chất chia hết của 1 tổng cho một số.
|
|
|
|
15, 16
|
Bài 9: Dấu
hiệu chia hết.
|
Ti Vi
|
- Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã
cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không.
- Vận dụng được
kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn.
|
|
|
|
17, 18
|
Bài 10: Số
nguyên tố.
|
Ti Vi
|
- Nhận biết được các khái niệm về số nguyên tố và hợp số.
- Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của
các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản.
- Vận dụng được
kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn.
|
|
|
|
19
|
Luyện tập
chung
|
Ti Vi
|
- Củng cố và gắn kết các kiến thức về quan hệ chia hết và tính chất, dấu
hiệu chia hết , số nguyên tố
- Vận dụng được
kiến thức trên vào giải quyết những vấn đề thực tiễn.
|
|
|
|
20
|
Ôn tập giữa
kì I
|
Ti Vi
|
-
Học sinh ôn tập lại nội dung kiến
thức chương I và II.
- Biết thực hiện các phép toán trên tập hợp số tự
nhiên, vận dụng được kiến thức vào làm các bài tập về chia hết, ước, bội.
- Vận dụng được kiến thức số học
vào giải quyết những vấn đề thực tiễn.
|
|
|
|
Kiểm tra giữa kỳ I cả số và hình (Tuần 9, số tiết bên
hình)
|
21, 22
|
Bài 11: Ước
chung. Ước chung lớn nhất
|
Ti Vi
|
- Xác định được ước
chung, ước chung lớn nhất của hai hoặc ba số tự nhiên
- Nhận biết được
phân số tối giản
- Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn.
|
|
|
|
23, 24
|
Bài 12: Bội
chung. Bội chung nhỏ nhất
|
Ti Vi
|
- Xác định được bội
chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ
phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.
- Vận dụng được
kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn.
|
|
|
|
25
|
Luyện tập
chung
|
Ti Vi
|
- Thực hiện được
phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung
nhỏ nhất.
- Vận dụng được
kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn.
|
|
|
|
26
|
Bài tập cuối
chương II
|
Ti Vi
|
- Vận dụng được kiến thức số học vào làm các bài tập
tính toán, bài tập liên quan và giải
quyết những vấn đề thực tiễn.
|
|
|
|
CHƯƠNG III. SỐ
NGUYÊN (18 tiết)
|
27, 28
|
Bài 13: Tập
hợp các số nguyên
|
Ti Vi
|
- HS nhận biết được số nguyên âm.
-Nhận biết được tập hợp các số
nguyên.
- HS biểu diễn được các số nguyên
trên trục số.
- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp
các số nguyên. So sánh được hai số nguyên cho trước.
- HS nhận biết được ý nghĩa của số
nguyên âm trong đời sống thực tế.
|
|
|
|
29, 30, 31
|
Bài 14:
Phép cộng và phép trừ số nguyên.
|
Ti Vi
|
- Nhận biết được số đối của một số
nguyên.
- Thực hiện được
các phép cộng, trừ trong tập hợp các số nguyên.
- Vận dụng được
các tính chất của phép cộng hai số nguyên và biết vận dụng các tính chất đó
vào bài tính nhẩm, tính hợp lí.
- Giải quyết
được vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện phép tính cộng, trừ số nguyên.
|
Tích
hợp Tiếng Anh
|
|
|
32
|
Bài 15:
Quy tắc dấu ngoặc.
|
Ti Vi
|
- Nhận
biết được quy tắc dấu ngoặc.
- Vận dụng
được quy tắc dấu ngoặc như (bỏ dấu ngoặc hoặc đưa số hạng vào trong ngoặc)
vào trong tính toán, nhất là để tính nhẩm hay tính hợp lý.
|
|
|
|
33, 34
|
Luyện tập
chung
|
Ti Vi
|
- Vận dụng
được các quy tắc cộng hai số nguyên, trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc để
giải quyết các bài tập.
- Giải quyết
được vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện phép tính cộng, trừ số nguyên.
|
|
|
|
35, 36
|
Bài 16:
Phép nhân số nguyên
|
Ti Vi
|
- Thực hiện được
phép nhân trong tập hợp các số nguyên.
- Vận dụng được
các tính chất của phép nhân hai số nguyên và biết vận dụng các tính chất đó
vào bài tính nhẩm, tính hợp lí.
- Giải quyết
được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện phép tính nhân số nguyên.
|
|
|
|
37
|
Bài 17:
Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên
|
Ti Vi
|
- Thực hiện được
phép chia trong tập hợp các số nguyên.
- Nhận biết được
quan hệ chia hết
- Biết khái niệm và cách tìm ước và
bội trong tập hợp các số nguyên.
|
|
|
|
38, 39
|
Luyện tập chung
|
Ti Vi
|
- Thực hiện
được các bài tập liên quan đến phép toán cộng, trừ, nhân, chia (hết) số
nguyên.
- Vận dụng
được các phép tính với số nguyên để giải bài toán.
- Thực hiện
được tìm ước và bội của một số nguyên.
- Giải quyết
được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện phép tính nhân số nguyên
|
|
|
|
40
|
Bài tập cuối
chương III
(Ôn tập)
|
Ti Vi
|
- Hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương III
bằng cách sử dụng bản đồ tư duy.
- Vận dụng được các kiến thức về tập hợp số
nguyên, so sánh được hai số nguyên.
- Vận dụng thành thạo, linh hoạt các quy tắc biến
đổi, các phép toán trong tập hợp các số nguyên: Phép cộng, phép trừ, phép
nhân, phép chia vào bài tập.
- Học sinh tìm được ước và bội của một số nguyên.
|
|
|
|
41; 42
|
Ôn tập học
kì I
|
Ti Vi
|
- Hệ thống được kiến thức về
cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; Lũy thừa với số mũ tự nhiên, thứ tự
thực hiện phép tính; dấu hiệu chia hết, số nguyên tố, ước chung, ƯCLN, BC,
BCNN.
- Thực hiện được bài tập áp dụng
quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc, nhận biết khái niệm
chia hết trong tập hợp số nguyên.
|
|
|
|
43,
44
|
Kiểm
tra học kỳ I
(cả số
và hình)
|
|
-
Kiểm tra đánh giá mức độ nhận thức của HS qua các kiến thức đã học của
chương I, II, III, IV, V. Rèn kỹ năng thực hành giải toán, trình bày lời giải.
|
|
Tuần 17
|
|
HOẠT ĐỘNG THỰC
HÀNH TRẢI NGHIỆM (5 tiết)
|
45,
46
|
Tấm thiệp và phòng học của em
|
|
- Vận dụng các công thức tính diện
tích và thể tích đã học vào vẽ và cắt, tạo tấm thiệp có tính thẩm mĩ, thủ
công.
- Ứng dụng kiến
thức về diện tích, chu vi các hình học để giải quyết một số vấn đề đơn giản
trong thực tế như mĩ thuật, thủ công, xác định phòng học đạt mức chuẩn về ánh
sáng
|
STEM
Làm tấm thiệp
|
|
|
47,
48
|
Vẽ hình đơn giản với phần mềm
GeoGebra
|
Máy tính
|
- Sử dụng được phần mềm GeoGebra để hỗ trợ việc học các kiến thức hình học.
- Thực hành sử
dụng phần mềm để vẽ hình và thiết kế đồ hoạ liên quan đến các khái niệm: tam
giác đều, hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang
cân, hình có tính chất đối xứng.
|
|
|
|
49
|
Sử dụng
máy tính cầm tay
|
MTBT
|
- Nhận biết
được cấu tạo của máy tính cầm tay (MTCT) (các phím, tính năng của các phím
trên MTCT).
- Biết sử
dụng máy tính cầm tay để thực hiện các phép tính với số tự nhiên, số nguyên,
số thập phân đã học.
HSKG: Linh hoạt, thành thạo sử dụng các chức năng của máy để
tính nhẩm, tính nhanh các biểu thức phức tạp
|
|
|
|
HỌC KỲ
II
|
50,
51
|
Bài 23: Mở
rộng phân số. Phân số bằng nhau.
|
Ti Vi
|
- Nhận biết được
phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm.
- Nhận biết được
khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai
phân số.
- Nêu và áp dụng được
hai tính chất cơ bản của phân số.
- Rút gọn được phân số.
|
|
|
|
52, 53
|
Bài 24: So
sánh phân số. Hỗn số dương
|
Ti Vi
|
- Biết
được quy tắc và thực hiện được quy đồng mẫu nhiều phân số.
- So sánh được hai
phân số cho trước.
- Nhận biết được hỗn số dương.
- Vận dụng
các kiến thức để giải quyết các bài toán thực tiễn trong cuộc sống có liên
quan (gồm 2 phân số).
|
|
|
|
54, 55
|
Luyện tập
chung
|
Ti Vi
|
- Củng cố:
+ Quy tắc
bằng nhau của hai phân số; Tính chất cơ bản của phân số
+ Quy tắc
quy đồng mẫu nhiều phân số
- Rút gọn
phân số; So sánh phân số
- Vận dụng
phân số trong một số bài toán thực tế.
HSKG: - Rút gọn thành thạo phân số;
So sánh tốt phân số
|
|
|
|
56, 57
|
Bài 25:
Phép cộng và phép trừ phân số.
|
Ti Vi
|
- Nhận biết được số đối của một phân số.
- Thực hiện được các phép tính
cộng, trừ phân số.
- Vận dụng được các tính chất giao
hoán, kết hợp, quy tắc dấu ngoặc trong tính toán vào tính nhẩm, tính nhanh
một cách hợp lí các trường hợp đơn giản.
- Giải được
các bài toán thực tế có liên quan đến phép cộng, trừ phân số.
|
|
|
|
58, 59
|
Bài 26:
Phép nhân và phép chia phân số.
|
Ti Vi
|
- Nhận biết được số nghịch đảo của một phân số khác 0.
- Thực hiện được các phép tính
nhân, chia phân số.
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân
đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tính toán vào tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí các trường
hợp đơn giản.
- Giải được các bài toán thực tế có liên quan đến phép nhân, chia phân
số.
|
Tích hợp Vật
lý phần chuyển động.
|
|
|
60,
61
|
Bài 27:
Hai bài toán về phân số.
|
Ti Vi
|
- Tính được giá trị phân số của một số
cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó.
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với hai bài toán cơ bản về phân
số.
HSKG:
- Tính được giá trị phân số của một số
cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó (với các số có 4
chữ số trở lên)
|
|
|
|
62,
63
|
Luyện tập
chung
|
Ti Vi
|
- Củng cố kiến thức về các phép toán trên phân số.
- Vận dụng được các tính chất của phân số vào tính toán, tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí
- Giải được
các bài toán thực tế có liên quan đến các phép toán trên phân số, liên quan đến
hai bài toán cơ bản về phân số.
|
|
|
|
64
|
Ôn tập
chương VI
|
Ti Vi
|
- Củng cố
các kiến thức trọng tâm về phân số: phân số bằng nhau; quy đồng phân số; So
sánh phân số; các phép toán về phân số; hai bài toán cơ bản về phân số.
- Vận dụng
được các kiến thức đã học trong chương giải thành thạo các bài toán cơ bản,
áp dụng giải các bài toán thực tế liên quan.
|
|
|
|
CHƯƠNG VII. SỐ THẬP PHÂN (12 tiết)
|
65
|
Bài 28: Số
thập phân.
|
Ti Vi
|
- Nhận biết được số thập phân âm,
số đối của một số thập phân.
- So sánh được hai số thập phân cho
trước.
- Giải quyết
được vấn đề thực tiễn gắn với số thập phân.
|
|
|
|
66, 67,
68, 69
|
Bài 29:
Tính toán với số thập phân.
|
Ti Vi
|
- Thực hiện được
các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân.
- Vận dụng được các tính chất giao
hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc
với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh
một cách hợp lí).
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
các phép tính về số thập phân.
|
|
|
|
70
|
Bài 30:
Làm tròn và ước lượng.
|
Ti Vi
|
- Thực hiện được ước
lượng và
làm tròn số thập phân.
- Giải được
một số bài toán có nội dung thực tiễn áp dụng trực tiếp cách làm tròn
|
|
|
|
71, 72
|
Bài 31: Một
số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm.
|
Ti Vi
|
- Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của
hai đại lượng.
- Tính được giá trị phần trăm của một
số cho trước và tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
tỉ số và tỉ số phần trăm.
|
|
|
|
73, 74
|
Luyện tập
chung
|
Ti Vi
|
- Thực hiện
được các phép tính liên quan đến số thập phân.
- Ước lượng
kết quả phép đo, tính toán để đoán nhận tính hợp lí của kết quả đó.
- Tính được
tỉ số hay tỉ số phần trăm của hai số, hai đại lượng.
- Tính
giá trị phần trăm của một số cho trước; tìm một số khi biết giá trị phần trăm
của số đó.
|
|
|
|
75
|
Ôn tập
chương VII
|
Ti Vi
|
- Hệ thống
lại các nội dung đã học trong chương và cung cấp một số bài tập có nội dung tổng
hợp, liên kết các kiến thức học trong các bài học khác nhau.
- Hoc
sinh biết sử dụng máy tính cầm tay giải quyết các bài toán tính toán với số
thập phân.
|
|
|
|
76
|
Ôn tập giữa
kì II
|
Ti Vi
|
- Hệ thống được kiến thức cơ
bản về phân số, số thập phân, tính chất và các phép tính liên quan đến phân
số, số thập phân.
- Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số vào tính toán.
- Thực hiện
làm tròn và ước lượng.
- Vận dụng
các bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm vào các bài toán thức tế.
|
|
|
|
Kiểm tra giữa học kỳ II cả số và hình (Tuần 27, số tiết
ghi bên hình)
|
CHƯƠNG IX: DỮ
LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM ( 18 tiết)
|
77,
78
|
Bài 38: Dữ liệu và thu thập dữ liệu
|
Ti Vi
|
- Nhận biết được các loại dữ liệu, chủ yếu là phân biệt được dữ liệu
là số (dữ liệu định lượng) và dữ liệu không phải số (dữ liệu định tính).
- Nhận biết được
tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản.
- Thực hiện được
thu thập phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: bảng
biểu, kiến thức trong các môn học khác.
|
|
|
|
79,
80
|
Bài 39: Bảng thống kê và biểu đồ tranh
|
Ti Vi
|
- Đọc và mô tả các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu
đồ tranh.
- Lựa
chọn và biểu diễn được dữ
liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh.
|
|
|
|
81,
82
|
Bài 40: Biểu
đồ cột
|
Ti Vi
|
- Đọc và mô tả các thành
thạo các dữ liệu ở dạng biểu đồ dạng cột
-
Lựa chọn và biểu diễn được dữ
liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng biểu đồ
cột.
|
|
|
|
83,
84
|
Bài 41: Biểu đồ cột kép
|
Ti Vi
|
- Đọc và mô tả các dữ liệu ở dạng biểu đồ dạng cột kép.
- Lựa
chọn và biểu diễn được dữ
liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng biểu đồ cột kép .
|
|
|
|
85,
86
|
Luyện tập
chung
|
Ti Vi
|
- Củng cố
các kiến thức đã học về các bước thu thập và phân tích dữ liệu để vận dụng
vào khảo sát nghề trong tương lai.
|
|
|
|
87,
88
|
Bài 42: Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí
nghiệm
|
Ti Vi Bộ đồ dùng xác suất thống kê (8 bộ)
|
- Nhận biết được tính không đoán trước được trong kết quả của một số
trò chơi, thí nghiệm.
- Liệt kê các kết quả có thể xảy ra trong các trò chơi, thí nghiệm
đơn giản
- Nhận biết được một sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm có xảy ra hay
không.
|
|
|
|
89
|
Bài 43: Xác suất thực nghiệm
|
Ti Vi
Bộ đồ dùng xác suất thống kê (8 bộ)
|
- Nhận biết được
khả năng xảy ra một sự kiện.
- Sử dụng được
phân số để mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông
qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một số mô hình xác suất đơn
giản.
|
Tích hợp Tiếng
Anh
|
|
|
90
|
Luyện tập chung – Trò chơi xúc xắc
|
Ti Vi
Bộ đồ dùng xác suất thống kê
(8 bộ)
|
- Làm quen với
việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện
trong một số mô hình xác suất đơn giản.
|
|
|
|
91,
92
|
Bài tập cuối chương IX
|
Ti Vi
Bộ đồ dùng xác suất thống kê (8 bộ)
|
- Nắm vững kiến thức về phương pháp thu thập dữ liệu, phân loại dữ liệu,
biểu đồ tranh, bảng thống kê, biểu đồ cột, biểu đồ cột kép; tính ngẫu nhiên
trong kết quả của một thí nghiệm, xác suất thực nghiệm.
|
|
|
|
93,
94
|
Kiểm tra học kỳ II
(cả số và hình)
|
|
- Kiểm tra đánh giá mức độ
nhận thức của HS qua các kiến thức đã học về phân số, số thập phân của chương
VI, VII. Những hình hình học cơ bản chương VIII. Đọc và phân tích dữ liệu
phần thống kê chương IX. Rèn kỹ năng thực hành giải toán, trình bày lời giải.
|
|
|
|
HOẠT ĐỘNG THỰC
HÀNH TRẢI NGHIỆM (5 tiết)
|
95
|
Kế hoạch chi tiêu cá nhân và gia đình
|
|
- HS làm quen với việc xây dựng
một kế hoạch đơn giản về tài chính
- Giáo dục ý thức chi tiêu có kế hoạch.
- Vận dụng vào
làm bài tập liên quan thực tiễn về tỉ số phần trăm.
|
|
|
|
96,
97
|
Hoạt động thể thao được yêu thích nhất trong hè?
|
|
- Biết điều
tra và phân tích về lựa chọn hoạt động thể thao hè mà HS lựa chọn để tư vấn
cho nhà trường (địa phương) trong việc tư vấn các hoạt động thể thao hè trong
kỳ nghỉ hè tới
- Thông qua dự
án HS lựa chọn cách thu thập dữ liệu, tổ chức dữ liệu, xử lý và phân tích dữ
liệu.
- Vận dụng vào
làm bài tập liên quan thực tiễn về thống kê.
|
|
|
|
98,
99
|
Vẽ hình đơn giản với phần mềm Geogebra
|
Máy tính
- phòng tin
|
- Sử dụng phần mềm GeoGebra để hỗ
trợ việc học các kiến thức hình học.
- Biết sử dụng
phần mềm GeoGebra để vẽ các hình có trục đối xứng và tâm đối xứng.
|
|
|
|
PHẦN
II: HÌNH HỌC
HỌC KỲ I
|
TT
tiết học
(1)
|
Bài học,
chủ đề
(2)
|
TB dạy học
(3)
|
Yêu cầu cần
đạt
(4)
|
Nội dung
tich hợp
(5)
|
Ghi chú
(6)
|
CHƯƠNG IV. MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG
THỰC TIỄN ( 15 tiết)
|
1,
2,
3
|
Bài 18:
Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều.
|
Ti Vi, com pa, thươc kẻ
|
- Nhận dạng tam giác đều, hình
vuông, lục giác đều.
- Mô tả được một số yếu tố cơ bản của
hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều (cạnh, góc, đường chéo).
- Vẽ được tam giác đều, hình vuông
bằng dụng cụ học tập.
- Tạo lập được lục giác đều thông
qua việc lắp ghép các tam giác đều.
|
|
|
4,
5,
6
|
Bài 19:
Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân.
|
Ti Vi, com pa, thươc kẻ
|
- Mô tả được một số yếu tố cơ
bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình
bình hành, hình thang cân.
- Vẽ được hình chữ nhật, hình
thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập.
|
|
|
7,
8,
9
|
Bài 20:
Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học
|
Ti Vi, com pa, thươc kẻ
|
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên ở mức độ đơn
giản.
|
|
|
10; 11
|
Luyện tập
chung
|
Ti Vi, thươc kẻ
|
-
Củng cố và khắc sâu các công thức
tính chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học.
-
Vận dụng được các công thức tính chu vi, diện tích của một số tứ giác để giải
quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi, diện tích của hình
chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang.
-
Vẽ được tam giác đều, hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành.
|
|
|
12
|
Ôn tập cuối
chương IV
|
Ti Vi, thươc kẻ
|
- Học sinh
vẽ được các hình học phẳng đã biết.
- Phát biểu
được đặc điểm của từng hình.
- Tính được
chu vi, diện tích của các hình học phẳng đã biết.
- Vận dụng
được các công thức tính chu vi, diện tích của một số tứ giác để giải quyết một
số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi, diện tích của hình chữ nhật,
hình thoi, hình bình hành, hình thang.
|
|
|
13
|
Ôn tập giữa
kì I
|
Ti Vi, com pa, thươc kẻ
|
- HS được ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức đã học trong chương IV
- Vận dụng được các kiến thức cơ bản của chương vào làm bài tập liên
quan.
|
|
|
14,
15
|
Kiểm
tra giữa kỳ I
(cả số
và hình)
|
|
- Kiểm tra đánh giá mức độ nhận thức của HS
qua các kiến thức đã học của chương I, II, IV.
- Rèn kỹ năng thực hành
giải toán, trình bày lời giải.
|
|
Tuần 9
|
CHƯƠNG
V: TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONG TỰ NHIÊN (8 tiết)
|
16, 17
|
Bài 21:
Hình có trục đối xứng.
|
Ti Vi, thước kẻ
|
- Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng.
- Nhận biết được những hình phẳng
trong tự nhiên có trục đối xứng ( khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều).
- Nhận
biết được trục đối xứng của một hình trên giấy bằng cách gấp đôi tờ giấy.
- Biết
được cách gấp giấy để cắt chữ hoặc một số hình đơn giản có trục đối xứng.
- Tạo hình có trục đối xứng kết hợp với yếu tố mĩ thuật
để tạo ra hình có nhiều trục đối xứng dùng trang trí cho quạt cầm tay
theo phong cách Mandala.
|
STEM
Làm quạt
Madala
|
|
18, 19
|
Bài 22:
Hình có tâm đối xứng.
|
Ti Vi, thước kẻ
|
- Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng.
- Nhận biết được những hình phẳng
trong tự nhiên có tâm đối xứng.
- Biết
được cách gấp giấy để cắt được một số hoa văn trang trí hoặc một số hình có
tâm đối xứng đơn giản.
|
|
|
20, 21
|
Luyện tập
chung
|
Ti Vi, thước kẻ
|
- Nhận biết được
tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế
tạo,...
- Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới
tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài
thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng).
|
|
|
22
|
Ôn tập
chương V
|
Ti Vi, thước kẻ
|
- Củng cố, khắc
sâu kiến thức liên quan đến tính đối xứng
- Nhận biết tốt
tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế
tạo,...
- Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới
tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài
thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng).
|
|
|
23
|
Ôn tập học
kì I
|
|
- Rèn kỹ năng trình bày
bài hình
|
|
Tuần 17
|
HỌC KỲ
II
|
CHƯƠNG VIII. NHỮNG HÌNH HÌNH HỌC CƠ
BẢN (18 tiết)
|
24,
25,
26
|
Bài 32: Điểm
và đường thẳng
|
Ti Vi, thước kẻ
|
– Nhận biết được những quan hệ cơ
bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường
thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
– Nhận biết được khái niệm hai đường
thẳng cắt nhau, song song.
- Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. Nhận biết được
khái niệm điểm nằm giữa hai điểm.
|
|
|
27,
28
|
Bài 33: Điểm
nằm giữa hai điểm. Tia
|
Ti Vi, thước kẻ
|
- Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm.
- Nhận biết được khái niệm tia.
|
|
|
29,
30
|
Bài 34: Đoạn
thẳng. Độ dài đoạn thẳng.
|
Ti Vi, thước kẻ
|
- Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng,
độ dài đoạn thẳng.
- Biết đo độ dài của đoạn thẳng
|
|
|
31,
32
|
Kiểm
tra giữa học kỳ II
(cả số
và hình)
|
|
- Kiểm tra đánh giá mức độ nhận thức của HS qua các
kiến thức đã học về phân số, số thập phân của chương VI, VII. Những hình hình
học cơ bản chương VIII. Rèn kỹ năng thực hành giải toán, trình bày lời giải.
|
|
Tuần 27
|
33
|
Bài 35:
Trung điểm của đoạn thẳng.
|
Ti Vi, thước kẻ
|
- Nhận biết được khái niệm trung điểm của đoạn
thẳng.
|
|
|
34,
35
|
Luyện tập
chung
|
Ti Vi, thước kẻ
|
-
Nắm vững được kiến thức về các quan hệ: điểm thuộc đường thẳng, ba điểm thẳng
hàng, điểm nằm giữa hai điểm, hai điểm cùng phía hoặc khác phía đối với một
điểm, hai đường thẳng song song hoặc cắt nhau
- Khắc sâu hơn
các khái niệm: tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng.
-
Vận dụng đo được độ dài đoạn thẳng, tính được độ dài các đoạn thẳng, nhận
biết được trung điểm của đoạn thẳng.
|
|
-
Phát biểu được khái niệm độ dài đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng ( bỏ mục tiêu này)
|
36, 37
|
Bài 36:
Góc
|
Ti Vi, thước kẻ
|
- Nhận biết được khái niệm góc, đỉnh, cạnh của góc.
- Nhận
biết được góc bẹt.
- Nhận biết được điểm trong của một
góc (không đề cập đến góc lõm).
|
|
|
38, 39
|
Bài 37: số
đo góc
|
Ti Vi, thước kẻ
|
- Nhận biết được
khái niệm về số đo góc.
- Nhận biết được các góc đặc biệt
(góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt).
|
|
|
40,
|
Luyện tập
chung
|
Ti Vi, thước kẻ
|
-
Củng cố kiến thức về góc, điểm nằm trong góc, các góc đặc biệt.
-
Vận dụng được kiến thức về góc vào làm các bài tập có liên quan, giải quyết
các vấn đề liên quan thực tiễn về góc
|
|
|
41
|
Ôn tập
chương VIII
|
Ti Vi, thước kẻ
|
- Hệ thống lại cho HS các thức đã học
trong chương VIII về điểm; đường thẳng; tia; đoạn thẳng; góc.
- HS xác định được các hình cơ bản
đó trên hình vẽ cho trước và đọc chính xác tên các hình đó.
- Vận dụng được các kiến thức trong
chương để xác định được vị trí các điểm so với đường thẳng; vị trí của hai đường
thẳng;
- Biết vận dụng khái điểm nằm giữa
hai điểm để xác định độ dài đoạn thẳng; cộng đoạn thẳng; so sánh hai đoạn thẳng
hay trung điểm của đoạn thẳng. Chỉ ra được các tia hay hai tia đối nhau trên
hình vẽ.
- Xác định được các góc đặc biệt
trên hình vẽ; đo được số đo của góc trên hình vẽ cho trước.
|
|
|
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ngô Ngọc Bẩy
|
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
Vương
Thị Lương
|
Mường Khương ngày tháng
năm2023
GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)
Trần
Quốc Tuấn
|
|