image banner
Tin mới
Thông báo
Kế hoạch giáo dục toán 6

TRƯỜNG PTDTBT THCS NẤM LƯ

TỔ TỰ NHIÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN

MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TOÁN, LỚP 6

(Năm học 2024 - 2025)

Thời gian học cả năm:  35 tuần x 4 tiết = 140 tiết

Học kỳ 1:  18 tuần x 4 tiết = 72 tiết. Học kỳ 2: 17 tuần x 4 tiết = 68 tiết

 

PHẦN I: SỐ HỌC

TT tiết học

(1)

Bài học, chủ đề

(2)

TB dạy học

(3)

Yêu cầu cần đạt (Đối với hoc sinh đại trà và học sinh khá giỏi)

(4)

Nội dung tich hợp

(5)

Ghi chú

(6)

 

CHƯƠNG I. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (12 tiết)

1

Bài 1: Tập hợp.

 

  Ti Vi

- Nhận biết tập hợp và các phần tử của nó, tập các số tự nhiên và tập các số tự nhiên khác 0

- Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp.

 

 

 

 

2

Bài 2: Cách ghi số tự nhiên.

 

Ti Vi

- Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân.

- Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã.

 

 

 

3

Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên.

 

Ti Vi

- Nhận biết được (quan hệ) thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên;

- So sánh được hai số tự nhiên cho trước.

 

 

 

4

Bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên.

 

Ti Vi

- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ trong tập hợp số tự nhiên.

- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.

- Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính cộng, trừ.

 

 

 

5,

6

Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên.

 

Ti Vi

- Thực hiện được các phép tính: nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên.

- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.

- Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép nhân và phép chia số tự nhiên.

 

 

 

7

Luyện tập chung

 

Ti Vi

- Củng cố các tính chất về các phép toán: Cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên.

- Thực hiện được các phép toán cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên.

- Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép nhân và phép chia số tự nhiên.

 

 

 

8,

9

Bài 6: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.

 

Ti Vi

- Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên

- Thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.

- Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.

Tích hợp Tiếng Anh

 

 

10

Bài 7: Thứ tự thực hiện phép tính.

 

Ti Vi

- Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính.

- Vận dụng được thứ tự thực hiện các phép tính để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.

 

 

 

11

Luyện tập chung

 

Ti Vi

- Củng cố một số kiến thức được học về lũy thừa với số mũ tự nhiên, quy tắc về thứ tự thực hiện phép tính.

- Tính được giá trị của biểu thức số, biểu thức chữ bằng cách vận dụng các quy tắc thực hiện các phép tính.

- Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính.

 

 

 

12

Bài tập cuối chương I.

 

Ti Vi

- Hệ thống một số kiến thức được học trong chương I về: Tập hợp, ghi số tự nhiên, quy tắc thực hiện phép tính.

- Vận dụng được các kiến thức của chương làm được bài tập nâng cao.

 

 

 

CHƯƠNG II. TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (14 tiết)

13, 14

Bài 8: Quan hệ chia hết và tính chất.

 

Ti Vi

- Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước số và bội số.

- Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư.

- Tìm các ước số và bội số của một số tự nhiên.

- Nhận biết tính chất chia hết của 1 tổng cho một số.

 

 

 

15, 16

Bài 9: Dấu hiệu chia hết.

 

Ti Vi

- Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không.

- Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn.

 

 

 

17, 18

Bài 10: Số nguyên tố.

 

Ti Vi

- Nhận biết được các khái niệm về số nguyên tố và hợp số.

- Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản.

- Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn.

 

 

 

19

Luyện tập chung

 

Ti Vi

- Củng cố và gắn kết các kiến thức về quan hệ chia hết và tính chất, dấu hiệu chia hết , số nguyên tố

- Vận dụng được kiến thức trên vào giải quyết những vấn đề thực tiễn.

 

 

 

20

Ôn tập giữa kì I

 

Ti Vi

- Học sinh ôn tập lại nội dung kiến thức chương I và II.

- Biết thực hiện các phép toán trên tập hợp số tự nhiên, vận dụng được kiến thức vào làm các bài tập về chia hết, ước, bội.

- Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn.

 

 

 

Kiểm tra giữa kỳ I cả số và hình (Tuần 9, số tiết bên hình)

21, 22

Bài 11: Ước chung. Ước chung lớn nhất

 

Ti Vi

- Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất của hai hoặc ba số tự nhiên

- Nhận biết được phân số tối giản

- Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn.

 

 

 

23, 24

Bài 12: Bội chung. Bội chung nhỏ nhất

 

Ti Vi

- Xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên

- Thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.

- Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn.

 

 

 

25

Luyện tập chung

 

Ti Vi

- Thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.

- Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn.

 

 

 

26

Bài tập cuối chương II

 

Ti Vi

- Vận dụng được kiến thức số học vào làm các bài tập  tính toán, bài tập liên quan và giải quyết những vấn đề thực tiễn.

 

 

 

CHƯƠNG III. SỐ NGUYÊN (18 tiết)

27, 28

Bài 13: Tập hợp các số nguyên

 

Ti Vi

- HS nhận biết được số nguyên âm.

-Nhận biết được tập hợp các số nguyên.

- HS biểu diễn được các số nguyên trên trục số.

- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. So sánh được hai số nguyên cho trước.

- HS nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong đời sống thực tế.

 

 

 

29, 30, 31

Bài 14: Phép cộng và phép trừ số nguyên.

 

Ti Vi

- Nhận biết được số đối của một số nguyên.

- Thực hiện được các phép cộng, trừ trong tập hợp các số nguyên.

- Vận dụng được các tính chất của phép cộng hai số nguyên và biết vận dụng các tính chất đó vào bài tính nhẩm, tính hợp lí.

- Giải quyết được vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện phép tính cộng, trừ số nguyên.

Tích hợp Tiếng Anh

 

 

32

Bài 15: Quy tắc dấu ngoặc.

 

Ti Vi

- Nhận biết được quy tắc dấu ngoặc.

- Vận dụng được quy tắc dấu ngoặc như (bỏ dấu ngoặc hoặc đưa số hạng vào trong ngoặc) vào trong tính toán, nhất là để tính nhẩm hay tính hợp lý.

 

 

 

33, 34

Luyện tập chung

 

Ti Vi

- Vận dụng được các quy tắc cộng hai số nguyên, trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc để giải quyết các bài tập. 

- Giải quyết được vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện phép tính cộng, trừ số nguyên.   

 

 

 

35, 36

Bài 16: Phép nhân số nguyên

 

Ti Vi

- Thực hiện được phép nhân trong tập hợp các số nguyên.

- Vận dụng được các tính chất của phép nhân hai số nguyên và biết vận dụng các tính chất đó vào bài tính nhẩm, tính hợp lí.

- Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện phép tính nhân số nguyên.

 

 

 

37

Bài 17: Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên

 

Ti Vi

- Thực hiện được phép chia trong tập hợp các số nguyên.

- Nhận biết được quan hệ chia hết

- Biết khái niệm và cách tìm ước và bội trong tập hợp các số nguyên.

 

 

 

38, 39

Luyện tập chung

 

Ti Vi

- Thực hiện được các bài tập liên quan đến phép toán cộng, trừ, nhân, chia (hết) số nguyên.

- Vận dụng được các phép tính với số nguyên để giải bài toán.

- Thực hiện được tìm ước và bội của một số nguyên.

- Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện phép tính nhân số nguyên

 

 

 

40

Bài tập cuối chương III

(Ôn tập)

 

Ti Vi

- Hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương III bằng cách sử dụng bản đồ tư duy.

- Vận dụng được các kiến thức về tập hợp số nguyên, so sánh được hai số nguyên.

- Vận dụng thành thạo, linh hoạt các quy tắc biến đổi, các phép toán trong tập hợp các số nguyên: Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia vào bài tập.

- Học sinh tìm được ước và bội của một số nguyên.

 

 

 

41; 42

Ôn tập học kì I

 

Ti Vi

- Hệ thống được kiến thức về cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; Lũy thừa với số mũ tự nhiên, thứ tự thực hiện phép tính; dấu hiệu chia hết, số nguyên tố, ước chung, ƯCLN, BC, BCNN.

- Thực hiện được bài  tập áp dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc, nhận biết khái niệm chia hết trong tập hợp số nguyên.

 

 

 

43,

44

Kiểm tra học kỳ I

(cả số và hình)

 

- Kiểm tra đánh giá mức độ nhận thức của HS qua các kiến thức đã học của chương I, II, III, IV, V. Rèn kỹ năng thực hành giải toán, trình bày lời giải.

 

Tuần 17

 

HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM (5 tiết)

45,

46

Tấm thiệp và phòng học của em

  • Máy tính

- Vận dụng các công thức tính diện tích và thể tích đã học vào vẽ và cắt, tạo tấm thiệp có tính thẩm mĩ, thủ công.

- Ứng dụng kiến thức về diện tích, chu vi các hình học để giải quyết một số vấn đề đơn giản trong thực tế như mĩ thuật, thủ công, xác định phòng học đạt mức chuẩn về ánh sáng

           STEM

   Làm tấm thiệp

 

 

47,

48

Vẽ hình đơn giản với phần mềm

GeoGebra

Máy tính

- Sử dụng được phần mềm GeoGebra để hỗ trợ việc học các kiến thức hình học.

- Thực hành sử dụng phần mềm để vẽ hình và thiết kế đồ hoạ liên quan đến các khái niệm: tam giác đều, hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân, hình có tính chất đối xứng.

 

 

 

49

Sử dụng máy tính cầm tay

MTBT

- Nhận biết được cấu tạo của máy tính cầm tay (MTCT) (các phím, tính năng của các phím trên MTCT).

- Biết sử dụng máy tính cầm tay để thực hiện các phép tính với số tự nhiên, số nguyên, số thập phân đã học.

HSKG: Linh hoạt,  thành thạo sử dụng các chức năng của máy để tính nhẩm, tính nhanh các biểu thức phức tạp

 

 

 

HỌC KỲ II

50,

51

Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau.

Ti Vi

- Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm.

- Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số.

- Nêu và áp dụng được hai tính chất cơ bản của phân số.

- Rút gọn được phân số.

 

 

 

52, 53

Bài 24: So sánh phân số. Hỗn số dương

Ti Vi

- Biết được quy tắc và thực hiện được quy đồng mẫu nhiều phân số. 

- So sánh được hai phân số cho trước.

- Nhận biết được hỗn số dương.

- Vận dụng các kiến thức để giải quyết các bài toán thực tiễn trong cuộc sống có liên quan (gồm 2 phân số).

 

 

 

54, 55

Luyện tập chung

Ti Vi

- Củng cố:

+ Quy tắc bằng nhau của hai phân số; Tính chất cơ bản của phân số

+ Quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số

- Rút gọn phân số; So sánh phân số

- Vận dụng phân số trong một số bài toán thực tế.

HSKG: - Rút gọn thành thạo phân số; So  sánh tốt phân số

 

 

 

56, 57

Bài 25: Phép cộng và phép trừ phân số.

Ti Vi

- Nhận biết được số đối của một phân số.

- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ phân số.

- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, quy tắc dấu ngoặc trong tính toán vào tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí các trường hợp đơn giản.

- Giải được các bài toán thực tế có liên quan đến phép cộng, trừ phân số.

 

 

 

58, 59

Bài 26: Phép nhân và phép chia phân số.

Ti Vi

- Nhận biết được số nghịch đảo của một phân số khác 0.

- Thực hiện được các phép tính nhân, chia phân số.

- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tính toán vào tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí các trường hợp đơn giản.

- Giải được các bài toán thực tế có liên quan đến phép nhân, chia phân số.

Tích hợp Vật lý phần chuyển động.

 

 

60,

61

Bài 27: Hai bài toán về phân số.

Ti Vi

- Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó.

- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với hai bài toán cơ bản về phân số.

HSKG:

- Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó (với các số có 4 chữ số trở lên)

 

 

 

62,

63

Luyện tập chung

Ti Vi

- Củng cố kiến thức về các phép toán trên phân số.

- Vận dụng được các tính chất của phân số vào tính toán, tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí

- Giải được các bài toán thực tế có liên quan đến các phép toán trên phân số, liên quan đến hai bài toán cơ bản về phân số.

 

 

 

64

Ôn tập chương VI

Ti Vi

- Củng cố các kiến thức trọng tâm về phân số: phân số bằng nhau; quy đồng phân số; So sánh phân số; các phép toán về phân số; hai bài toán cơ bản về phân số.

- Vận dụng được các kiến thức đã học trong chương giải thành thạo các bài toán cơ bản, áp dụng giải các bài toán thực tế liên quan.

 

 

 

CHƯƠNG VII. SỐ THẬP PHÂN (12 tiết)

65

Bài 28: Số thập phân.

Ti Vi

- Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân.

- So sánh được hai số thập phân cho trước.

- Giải quyết được vấn đề thực tiễn gắn với số thập phân.

 

 

 

66, 67, 68, 69

Bài 29: Tính toán với số thập phân.

Ti Vi

- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân.

- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số thập phân.

 

 

 

70

Bài 30: Làm tròn và ước lượng.

Ti Vi

- Thực hiện được ước lượng làm tròn số thập phân.

- Giải được một số bài toán có nội dung thực tiễn áp dụng trực tiếp cách làm tròn

 

 

 

71, 72

Bài 31: Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm.

Ti Vi

- Tính được tỉ số và t số phần trăm của hai đại lượng.

- Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó.

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tỉ số và tỉ số phần trăm.

 

 

 

73, 74

Luyện tập chung

Ti Vi

- Thực hiện được các phép tính liên quan đến số thập phân.

- Ước lượng kết quả phép đo, tính toán để đoán nhận tính hợp lí của kết quả đó.

- Tính được tỉ số hay tỉ số phần trăm của hai số, hai đại lượng.

- Tính giá trị phần trăm của một số cho trước; tìm một số khi biết giá trị phần trăm của số đó.

 

 

 

75

Ôn tập chương VII

Ti Vi

- Hệ thống lại các nội dung đã học trong chương và cung cấp một số bài tập có nội dung tổng hợp, liên kết các kiến thức học trong các bài học khác nhau.

- Hoc sinh biết sử dụng máy tính cầm tay giải quyết các bài toán tính toán với số thập phân.

 

 

 

76

Ôn tập giữa kì II

Ti Vi

- Hệ thống được kiến thức cơ bản về phân số, số thập phân, tính chất và các phép tính liên quan đến phân số, số thập phân.

- Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số vào tính toán.

- Thực hiện làm tròn và ước lượng.

- Vận dụng các bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm vào các bài toán thức tế.

 

 

 

Kiểm tra giữa học kỳ II cả số và hình (Tuần 27, số tiết ghi bên hình)

CHƯƠNG IX: DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM ( 18 tiết)

77,

78

Bài 38: Dữ liệu và thu thập dữ liệu

Ti Vi

- Nhận biết được các loại dữ liệu, chủ yếu là phân biệt được dữ liệu là số (dữ liệu định lượng) và dữ liệu không phải số (dữ liệu định tính).

- Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản.

- Thực hiện được thu thập phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác.

 

 

 

79,

80

Bài 39: Bảng thống kê và biểu đồ tranh

Ti Vi

- Đọc và mô tả các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh.

- Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh.

 

 

 

 

81,

82

Bài 40: Biểu đồ cột

Ti Vi

- Đọc và mô tả các thành thạo các dữ liệu ở dạng biểu đồ dạng cột

- Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng biểu đồ cột.

 

 

 

83,

84

Bài 41: Biểu đồ cột kép

Ti Vi

- Đọc và mô tả các dữ liệu ở dạng biểu đồ dạng cột kép.

- Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng biểu đồ cột kép .

 

 

 

85,

86

Luyện tập chung

Ti Vi

- Củng cố các kiến thức đã học về các bước thu thập và phân tích dữ liệu để vận dụng vào khảo sát nghề trong tương lai.

 

 

 

87,

88

Bài 42: Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm

Ti Vi Bộ đồ dùng xác suất thống kê (8 bộ)

- Nhận biết được tính không đoán trước được trong kết quả của một số trò chơi, thí nghiệm.

- Liệt kê các kết quả có thể xảy ra trong các trò chơi, thí nghiệm đơn giản

- Nhận biết được một sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm có xảy ra hay không.

 

 

 

89

Bài 43: Xác suất thực nghiệm

Ti Vi

Bộ đồ dùng xác suất thống kê (8 bộ)

- Nhận biết được khả năng xảy ra một sự kiện.

- Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một số mô hình xác suất đơn giản. 

Tích hợp Tiếng Anh

 

 

90

Luyện tập chung – Trò chơi xúc xắc

Ti Vi

Bộ đồ dùng xác suất thống kê

(8 bộ)

- Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản.

 

 

 

91,

92

Bài tập cuối chương IX

Ti Vi

Bộ đồ dùng xác suất thống kê (8 bộ)

- Nắm vững kiến thức về phương pháp thu thập dữ liệu, phân loại dữ liệu, biểu đồ tranh, bảng thống kê, biểu đồ cột, biểu đồ cột kép; tính ngẫu nhiên trong kết quả của một thí nghiệm, xác suất thực nghiệm.

 

 

 

93,

94

Kiểm tra học kỳ II

(cả số và hình)

 

- Kiểm tra đánh giá mức độ nhận thức của HS qua các kiến thức đã học về phân số, số thập phân của chương VI, VII. Những hình hình học cơ bản chương VIII. Đọc và phân tích dữ liệu phần thống kê chương IX. Rèn kỹ năng thực hành giải toán, trình bày lời giải.

 

 

 

HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM (5 tiết)

95

Kế hoạch chi tiêu cá nhân và gia đình

 

-  HS làm quen với việc xây dựng một kế hoạch đơn giản về tài chính

- Giáo dục ý thức chi tiêu có kế hoạch.

- Vận dụng vào làm bài tập liên quan thực tiễn về tỉ số phần trăm.

 

 

 

96,

97

Hoạt động thể thao được yêu thích nhất trong hè?

 

- Biết điều tra và phân tích về lựa chọn hoạt động thể thao hè mà HS lựa chọn để tư vấn cho nhà trường (địa phương) trong việc tư vấn các hoạt động thể thao hè trong kỳ nghỉ hè tới

- Thông qua dự án HS lựa chọn cách thu thập dữ liệu, tổ chức dữ liệu, xử lý và phân tích dữ liệu.

- Vận dụng vào làm bài tập liên quan thực tiễn về thống kê.

 

 

 

98,

99

Vẽ hình đơn giản với phần mềm Geogebra

Máy tính

- phòng tin

 - Sử dụng phần mềm GeoGebra để hỗ trợ việc học các kiến thức hình học.

- Biết sử dụng phần mềm GeoGebra để vẽ các hình có trục đối xứng và tâm đối xứng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN II: HÌNH HỌC

 

HỌC KỲ I

TT tiết học

(1)

Bài học, chủ đề

(2)

TB dạy học

(3)

Yêu cầu cần đạt

(4)

Nội dung tich hợp

(5)

Ghi chú

(6)

CHƯƠNG IV. MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN ( 15 tiết)

1,

2,

3

Bài 18: Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều.

Ti Vi, com pa, thươc kẻ

- Nhận dạng tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.

- Mô tả được một số yếu tố cơ bản của hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều (cạnh, góc, đường chéo).

- Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập.

- Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều.

 

 

 

 

 

4,

5,

6

Bài 19: Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân.

Ti Vi, com pa, thươc kẻ

- Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.

- Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập.

 

 

7,

8,

9

Bài 20: Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học

Ti Vi, com pa, thươc kẻ

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên ở mức độ đơn giản.

 

 

10; 11

Luyện tập chung

Ti Vi, thươc kẻ

- Củng cố và khắc sâu các công thức tính chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học.

- Vận dụng được các công thức tính chu vi, diện tích của một số tứ giác để giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi, diện tích của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang.

- Vẽ được tam giác đều, hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành.

 

 

12

Ôn tập cuối chương IV

Ti Vi, thươc kẻ

- Học sinh vẽ được các hình học phẳng đã biết.

- Phát biểu được đặc điểm của từng hình.

- Tính được chu vi, diện tích của các hình học phẳng đã biết.

- Vận dụng được các công thức tính chu vi, diện tích của một số tứ giác để giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi, diện tích của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang.

 

 

13

Ôn tập giữa kì I

Ti Vi, com pa, thươc kẻ

- HS được ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức đã học trong chương IV

- Vận dụng được các kiến thức cơ bản của chương vào làm bài tập liên quan.

 

 

14,

15

Kiểm tra giữa kỳ I

(cả số và hình)

 

- Kiểm tra đánh giá mức độ nhận thức của HS qua các kiến thức đã học của chương I, II, IV.

- Rèn kỹ năng thực hành giải toán, trình bày lời giải.

 

Tuần 9

CHƯƠNG V: TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONG TỰ NHIÊN (8 tiết)

16, 17

Bài 21: Hình có trục đối xứng.

Ti Vi, thước kẻ

- Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng.

- Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng ( khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều).

- Nhận biết được trục đối xứng của một hình trên giấy bằng cách gấp đôi tờ giấy.

- Biết được cách gấp giấy để cắt chữ hoặc một số hình đơn giản có trục đối xứng.

- Tạo hình có trục đối xứng kết hợp với yếu tố mĩ thuật để tạo ra hình có nhiều trục đối xứng dùng trang trí cho quạt cầm tay theo phong cách Mandala.

 

STEM

Làm quạt Madala

 

 

 

18, 19

Bài 22: Hình có tâm đối xứng.

Ti Vi, thước kẻ

- Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng.

- Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có tâm đối xứng.

- Biết được cách gấp giấy để cắt được một số hoa văn trang trí hoặc một số hình có tâm đối xứng đơn giản.

 

 

20, 21

Luyện tập chung

Ti Vi, thước kẻ

- Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...

- Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng).

 

 

22

Ôn tập chương V

Ti Vi, thước kẻ

- Củng cố, khắc sâu kiến thức liên quan đến tính đối xứng

- Nhận biết tốt tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...

- Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng).

 

 

23

Ôn tập học kì I

Ti Vi, thước kẻ

- HS được ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức đã học từ chương IV đến chương V

- Rèn kỹ năng trình bày bài hình

 

Tuần 17

HỌC KỲ II

CHƯƠNG VIII. NHỮNG HÌNH HÌNH HỌC CƠ BẢN (18 tiết)

24,

25,

26

Bài 32: Điểm và đường thẳng

 

Ti Vi, thước kẻ

– Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.

– Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song.

- Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm.

 

 

27,

28

Bài 33: Điểm nằm giữa hai điểm. Tia

Ti Vi, thước kẻ

- Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm.

- Nhận biết được khái niệm tia.

 

 

29,

30

Bài 34: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng.

Ti Vi, thước kẻ

- Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng.

- Biết đo độ dài của đoạn thẳng

 

 

31,

32

Kiểm tra giữa học kỳ II

(cả số và hình)

 

- Kiểm tra đánh giá mức độ nhận thức của HS qua các kiến thức đã học về phân số, số thập phân của chương VI, VII. Những hình hình học cơ bản chương VIII. Rèn kỹ năng thực hành giải toán, trình bày lời giải.

 

Tuần 27

33

Bài 35: Trung điểm của đoạn thẳng.

Ti Vi, thước kẻ

- Nhận biết được khái niệm trung điểm của đoạn thẳng.

 

 

 

34,

35

Luyện tập chung

Ti Vi, thước kẻ

- Nắm vững được kiến thức về các quan hệ: điểm thuộc đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm, hai điểm cùng phía hoặc khác phía đối với một điểm, hai đường thẳng song song hoặc cắt nhau

- Khắc sâu hơn các khái niệm: tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng.

- Vận dụng đo được độ dài đoạn thẳng, tính được độ dài các đoạn thẳng, nhận biết được trung điểm của đoạn thẳng.

 

- Phát biểu được khái niệm độ dài đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng  ( bỏ mục tiêu này)

36, 37

Bài 36: Góc

Ti Vi, thước kẻ

- Nhận biết được khái niệm góc, đỉnh, cạnh của góc.

- Nhận biết được góc bẹt.

- Nhận biết được điểm trong của một góc (không đề cập đến góc lõm). 

 

 

38, 39

Bài 37: số đo góc

Ti Vi, thước kẻ

- Nhận biết được khái niệm về số đo góc.

- Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt).

 

 

40,

Luyện tập chung

Ti Vi, thước kẻ

- Củng cố kiến thức về góc, điểm nằm trong góc, các góc đặc biệt.

- Vận dụng được kiến thức về góc vào làm các bài tập có liên quan, giải quyết các vấn đề liên quan thực tiễn về góc

 

 

41

Ôn tập chương VIII

Ti Vi, thước kẻ

- Hệ thống lại cho HS các thức đã học trong chương VIII về điểm; đường thẳng; tia; đoạn thẳng; góc.

- HS xác định được các hình cơ bản đó trên hình vẽ cho trước và đọc chính xác tên các hình đó.

- Vận dụng được các kiến thức trong chương để xác định được vị trí các điểm so với đường thẳng; vị trí của hai đường thẳng;

- Biết vận dụng khái điểm nằm giữa hai điểm để xác định độ dài đoạn thẳng; cộng đoạn thẳng; so sánh hai đoạn thẳng hay trung điểm của đoạn thẳng. Chỉ ra được các tia hay hai tia đối nhau trên hình vẽ.

- Xác định được các góc đặc biệt trên hình vẽ; đo được số đo của góc trên hình vẽ cho trước.

 

 

 

HIỆU TRƯỞNG

(Ký và ghi rõ họ tên)                               

                             

 

 

 

 

                       Ngô Ngọc Bẩy

                   

 

 

TỔ TRƯỞNG

(Ký và ghi rõ họ tên) 

                              

 

 

 

 

Vương Thị Lương

 

 

Mường Khương  ngày    tháng   năm2023

GIÁO VIÊN

(Ký và ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

          Trần Quốc Tuấn