TT
|
Bài học/
Chủ đề
|
Tuần
|
Tiết
|
Nội dung
|
Yêu cầu cần đạt
|
Thiết bị dạy học
|
Địa điểm dạy học
|
Ghi chú
|
1
|
Chủ đề 1: Em với nhà trường
|
1
|
1
|
Lớp học mới của em
HĐ1: Tìm hiểu lớp học
HĐ 2: Xác định những việc nên làm và
không nên làm với bạn bè, thầy cô.
|
- Thiết lập được
các mối quan hệ với bạn
bè, thầy cô và biết giữ
gìn giữ tình bạn, tình thầy trò.
- Xác định và
giải quyết được một số vấn đề nảy sinh trong quan hệ bạn bè.
- Giới thiệu
được những nét nổi bật của nhà trường và chủ động, tự giác tham gia xây dựng
truyền thống nhà trường.
- Tham gia hoạt
động giáo dục theo chủ đề của Đội TNTPHCM, của nhà trường.
|
Ti vi
|
Lớp học, phòng truyền thống
|
ĐĐ,LS:
- Giáo dục cho HS có tinh thần đoàn kết, xây dựng tập thể (Tiết 8).
- GD cho HS chủ động, tích cực tham gia vào các hoạt
động Đoàn, Đội.
( Tiết 4)
|
2
|
Lớp học mới của em (tiếp
theo)
HĐ3: Xử lý tình huống để thiết lập
quan hệ thân thiện với bạn bè, thầy cô.
|
3
|
Truyền thống trường em
HĐ1: Thăm quan phòng truyền thống
|
2
|
4
|
Truyền thống trường em ( tiếp)
HĐ2: Viết bài giới thiệu về truyên
thống nhà trường.
|
5
|
Điều
chỉnh bản thân cho phù hợp với môi trường học tập mới.
HĐ1: Chia sẻ những khó khăn và những
việc đã làm được trong môi trường học tập mới.
HĐ2: Xác định những việc nên làm để
phù hợp với môi trường học tập mới.
|
6
|
Điều chỉnh bản thân cho phù hợp với môi
trường học tập mới (tiếp)
HĐ3: Lập kế hoạch rèn luyện trong
môi trường học tập mới.
|
3
|
7
|
Em và
các bạn
HĐ1: Nhận
diện một số vấn đề thường nảy sinh trong quan hệ bạn bè.
|
8
|
Em và các bạn
HĐ2: Xác
định cách giải quyết phù hợp những vấn đề nảy sinh trong quan hệ bạn bè.
|
9
|
Em và
các bạn (tiếp)
HĐ3: Xử
lý tình huống có vấn đề nảy sinh trong quan hệ bạn bè.
Đánh
giá chủ đề 1
|
2
|
Chủ đề 2: Khám phá bản thân
|
4
|
10
|
Em đã lớn hơn
HĐ1: Nhận diện những thay đổi của bản thân
|
- Nhận
thấy được sự thay đổi tích cực của bản thân, giới thiệu được đức
tính đặc trưng của bản thân.
- Phát hiện được sở thích, khả năng và những giá trị khác của bản thân; tự tin với
sở thích, khả năng của mình.
|
- Ti vi
|
Lớp học
|
ĐĐ,LS: Giúp học sinh hiểu về bản thân tự tin chia sẻ
giá trị của bản thân (tiết 18)
|
11
|
Em đã lớn hơn (tiếp)
HĐ2: Diễn đàn em đã lớn
|
12
|
Đức tính đặc trưng của em
HĐ1: Tìm hiểu về đức tính đặc trưng
|
5
|
13
|
Đức tính đặc trưng của em
HĐ2: Nhận diện và giới thiệu về đức tính đặc trưng
|
14
|
Đức tính đặc trưng của em (tiếp)
HĐ2:
Nhận diện và giới thiệu về đức tính đặc trưng
|
15
|
Sở thích và khả năng của em
HĐ1: Nhận diện những sở thích của bản thân
|
6
|
16
|
Sở thích và khả năng của em (tiếp)
HĐ2: Nhận diện những khả năng của bản
thân
|
17
|
Sở thích và khả năng của em (tiếp)
HĐ3: Thể hiện khả năng, sử thích của bản thân
|
18
|
Sở thích và khả năng của em (tiếp)
HĐ3: Thể hiện khả năng, sử thích của bản thân
|
7
|
19
|
Những giá trị của bản thân
HĐ1: Tìm
hiểu giá trị của một con người
|
20
|
Những giá trị của bản thân (tiếp)
HĐ2: Phát
hiện và chia sẻ giá trị của em
|
21
|
Những giá trị của bản thân (tiếp)
HĐ2: Phát
hiện và chia sẻ giá trị của em ( tiếp)
Đánh
giá chủ đề 2
|
3
|
Chủ đề 3: Trách nhiệm với bản thân
|
8
|
22
|
Tự
chăm sóc bản thân
HĐ1: Tự chăm sóc dáng vẻ bên ngoài
|
- Biết chăm sóc bản thân và điều chỉnh bản thân phù hợp môi trường học tập
mới.
- Nhận biết được những dấu hiệu của
thiên tai và biết cách tự bảo vệ trong một số tình huống thiên tai cụ thể.
|
- Ti vi
|
Lớp học
|
ANQP: Qua việc rèn
luyện bản thân giáo dục cho HS đảm bảo an toàn trong một số tình huống nguy
hiểm và thiên tai (Tiết 36)
ĐĐ, LS: Giáo dục cho HS
tích cực luyện tập thể dục thể thao theo gương Bác Hồ (Tiết 23)
|
23
|
Tự
chăm sóc bản thân (tiếp)
HĐ2: Tự chăm sóc sức khỏe thể chất
|
24
|
Tự
chăm sóc bản thân (tiếp)
HĐ3: Tự chăm sóc sức khỏe tinh thần
|
9
|
25
|
Tự
chăm sóc bản thân (tiếp)
HĐ4: Trình diễn thời trang học trò
|
26
|
Tự
chăm sóc bản thân (tiếp)
HĐ: Trình diễn thời trang học trò (
Tiếp )
|
27, 28
|
Kiểm tra,
đánh giá giữa HKI
|
10
|
29
|
Ứng
phó với thiên tai:
HĐ1: Tìm hiểu dấu hiệu của một số loại
thiên tai
|
30
|
Ứng
phó với thiên tai (tiếp)
HĐ2: Xác định những việc cần làm để
bảo vệ bản thân trong một số tình huống thiên tai
|
11
|
31
|
Ứng
phó với thiên tai (tiếp)
HĐ2: Xác định những việc cần làm để bảo vệ bản thân
trong một số tình huống thiên tai (tiếp)
|
32
|
Ứng
phó với thiên tai (tiếp)
HĐ2: Xác định những việc cần làm để bảo vệ bản thân
trong một số tình huống thiên tai (tiếp)
|
33, 34
|
Ứng
phó với thiên tai (tiếp)
HĐ3: Tham gia trò chơi “Ứng phó với thiên tai”
|
12
|
35
|
Ứng
phó với thiên tai (tiếp)
HĐ4: Xử lý tình huống “Ứng phó với
thiên tai”
|
36
|
Ứng
phó với thiên tai (tiếp)
HĐ4: Xử lý tình huống “Ứng phó với
thiên tai” (tiếp)
Đánh
giá chủ đề 3
|
4
|
Chủ đề 4: Rèn luyện bản thân
|
13
|
37
|
Góc học tập của em.
HĐ1: Chia sẻ việc sắp xếp góc học tập gọn gàng, ngăn nắp
|
- Sắp xếp được góc học tập, nơi sinh hoạt cá
nhân gọn gàng, ngăn nắp.
- Điều chỉnh được bản thân phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
- Xác định được những khoản chi ưu tiên khi số tiền của mình hạn chế.
|
- Ti vi
|
Lớp học
|
ĐĐ, LS: Giáo dục cho HS
có tính ngăn nắp, gọn gàng theo gương chủ tịch HCM
( Tiết 40)
|
38
|
Góc học
tập của em (tiếp)
HĐ2:Thiết kế góc học tập
|
39
|
Sắp xếp
nơi ở của em.
HĐ1: Chia sẻ cách sắp xếp nơi ở gọn
gàng, ngăn nắp
|
14
|
40
|
Sắp xếp nơi ở của em. (tiếp)
HĐ2: Tranh biện sắp xếp nơi ở gọn
gàng, ngăn nắp
|
41
|
Giao
tiếp phù hợp
HĐ1: Nhận
biết lời nói, hành vi giao tiếp phù hợp
|
42
|
Giao
tiếp phù hợp: (tiếp)
HĐ2: Xác định cách thức giao tiếp
phù hợp
|
15
|
43
|
Giao
tiếp phù hợp. (tiếp)
HĐ3: Xử lí tình huống thể hiện giao
tiếp phù hợp
|
44
|
Chi
tiêu hợp lí.
HĐ1: Chi ưu tiên khi số tiền hạn chế
|
45
|
Chi
tiêu hợp lí (tiếp)
HĐ2: Chi tiêu hợp lí
|
16
|
46
|
Chi tiêu hợp lí (tiếp)
HĐ3:
Tập sử dụng tiền hợp lí qua trò chơi “Đi chợ”
|
47
|
Chi tiêu hợp lí. (tiếp)
HĐ3:
Tập sử dụng tiền hợp lí qua trò chơi “Đi chợ” (tiếp)
|
48
|
Chi tiêu hợp lí. (tiếp)
HĐ3:
Tập sử dụng tiền hợp lí qua trò chơi “Đi chợ” (tiếp)
|
49
|
Chi tiêu hợp lí. (tiếp)
HĐ3:
Tập sử dụng tiền hợp lí qua trò chơi “Đi chợ” (tiếp)
Đánh
giá chủ đề 4
|
|
|
17
|
50,51
|
Kiểm tra, đánh giá HKI
|
|
|
|
|
5
|
Chủ đề 5: Em với gia đình
|
18
|
52
|
Động
viên chăm sóc người thân trong gia đình
HĐ1: Nhận diện những hành động, lời
nói động viên người thân trong gia đình.
|
- Thể
hiện được sự động viên, chăm sóc người thân trong gia đình bằng lời nói và hành động cụ
thể
- Thể hiện được sự chủ động , tự giác thưc hiện một số công việc trong
gia đình.
- Biết giải quyết được một số vấn đề nảy sinh trong quan hệ gia đình.
|
- Ti vi
|
Lớp học
|
ĐĐ,
LS:
Giáo dục cho HS biết yêu thương, chăm sóc người thân theo gương Bác Hồ (Tiết 54)
|
53
|
Động
viên chăm sóc người thân trong gia đình (tiếp)
HĐ2: Xác định những lời nói, hành động
em cần thực hiện để động viên, chăm sóc người thân.
|
54
|
Động
viên chăm sóc người thân trong gia đình (tiếp)
HĐ3: Đưa ra lời khuyên cho bạn trong
việc động viên, chăm sóc người thân.
|
19
|
55
|
Giải
quyết một số vấn đề nảy sinh trong gia đình
HĐ1: Nhận diện một số vấn đề thường
nảy sinh trong gia đình.
|
56
|
Giải
quyết một số vấn đề nảy sinh trong gia đình
HĐ2: Xác định những điều nên, không
nên khi giải quyết các vấn đề nảy sinh trong gia đình.
|
57
|
Giải
quyết một số vấn đề nảy sinh trong gia đình (tiếp)
HĐ3: Xử lí tình huống nảy sinh trong
gia đình.
|
20
|
58
|
Em
làm việc nhà
HĐ1: Chia sẻ những việc nhà em đã chủ
động, tự giác
HĐ2: Xác định những việc nhà em cần
chủ động, tự giác thực hiện ở gia đình
|
59
|
Em
làm việc nhà (tiếp)
HĐ3: Tranh biện về việc học sinh
tham gia làm việc nhà.
|
60
|
Em
làm việc nhà (tiếp)
HĐ4: Chia sẻ bí quyết làm việc nhà.
Đánh
giá chủ đề 5
|
6
|
Chủ đề 6: Em với cộng đồng
|
21
|
61
|
Thiết lập quan hệ với cộng đồng
HĐ1: Xác định những việc cần làm để
thiết lập mối quan hệ với cộng đồng.
|
- Thiết
lập được các mối quan hệ với cộng
đồng.
Thể hiện được sự sẵn sàng giúp đỡ, chia sẻ với những
hoàn cảnh khó khắn.
- Lập và thực hiện được các hoạt động thiện nguyện tại địa phương; biết vận
động người thân và bạn bè tham gia các hoạt động thiện nguyện ở nơi cư trú.
- Thể hiện được hành vi văn hóa nơi công cộng.
- Giới thiệu được 1 số truyền thống của địa phương.
|
- Ti vi
|
Lớp học
|
- Thuốc lá: Giáo dục cho HS về
tác hại của thuốc lá đối với sức khỏe (với người hút thuốc lá và không hút) (
Tiết 66)
- ĐĐLS: Giáo dục cho cho HS biết đoàn kết, yêu thương, chia sẻ, giúp đỡ người thân và
bạn bè xung quanh (Tiết 66)
|
62
|
Thiết
lập quan hệ với cộng đồng (tiếp)
HĐ2: Lập kế hoạch một buổi sinh hoạt
chung với những người bạn hàng xóm.
|
63
|
Tham gia hoạt động thiện nguyện
HĐ1: Xác định nhưng đối tượng cần được
giúp đỡ và các hoạt đọng thiện nguyện
HĐ2: Tìm hiểu và chia sẻ một hoàn cảnh
khó khăn ở trường hoặc địa phương đang cần được giúp đỡ
|
22
|
64
|
Tham
gia hoạt động thiện nguyện (tiếp)
HĐ3: Lập kế hoạch tham gia ột hoạt động
thiện nguyện.
|
65
|
Hành
vi có văn hóa nơi công cộng
HĐ1: Xác
định những hành vi có văn hoá nơi công cộng em đã thực hiện
HĐ2: Xác
định những biểu hiện của hành vi có văn hoá.
|
66
|
Hành vi có văn hóa nơi công cộng (tiếp)
HĐ3: Xây
dựng và thể hiện tiểu phẩm hành vi có văn hoá ở nơi công cộng.
|
23
|
67
|
Truyền
thống quê em
HĐ1: Chia sẻ những
hiểu biết về truyền thống của địa phương
|
68
|
Truyền thống quê em (tiếp)
HĐ2: Tìm hiểu
và viết bài giới thiệu về lễ hội hoặc phong tục tốt đẹp của quê em.
|
69
|
Truyền thống
quê em (tiếp)
HĐ2: Tìm hiểu
và viết bài giới thiệu về lễ hội hoặc phong tục tốt đẹp của quê em.
Đánh
giá chủ đề 6
|
7
|
Chủ đề 7: Em với thiên nhiên
và môi trường
|
24
|
70
|
Khám phá cảnh quan thiên nhiên
HĐ1: tìm hiểu những cảnh quan thiên
nhiên của quê hương, đất nước.
|
- Thể hiện được cảm xúc, hứng thú với khám phá cảnh quan thiên nhiên.
- Thực hiện được những việc làm cụ thể để bảo tồn cảnh quan thiên nhiên.
- Chỉ ra được những tác động của biến đổi khí hậu đến sức khỏe con người.
- Tuyên truyền vận động người thân, bạn bè có ý thức thực hiện các việc
làm giảm thiểu biến đổi khí hậu.
- Vận động người thân, bạn bè không sử dụng các đồ dùng có nguồn gốc từ động
vật quý hiếm.
|
- Ti vi, tranh
|
Lớp học
|
ĐĐ, LS:
- GD cho HS có ý thức tự hào về vẻ đẹp, cảnh quan thiên nhiên của quê
hương, đất nước ( tiết 72)
- GD cho HS cho HS ý thức bảo vệ cảnh quan thiên nhiên của quê hương, đất
nước.( tiết 75, 76)
|
71
|
Khám
phá cảnh quan thiên nhiên (tiếp)
HĐ2: Vẽ một bức tranh hoặc viết một
bài giới thiệu ngắn về cảnh đẹp quê hương em.
|
72
|
Khám
phá cảnh quan thiên nhiên (tiếp)
HĐ2: Vẽ một bức tranh hoặc viết một
bài giới thiệu ngắn về cảnh đẹp quê hương em ( tiếp)
|
25
|
73
|
Bảo tồn cảnh quan thiên nhiên:
HĐ1: Chia sẻ hiểu biết về bảo tồn cảnh
quan thiên nhiên
|
74
|
Bảo tồn cảnh quan thiên nhiên: (tiếp)
HĐ2: Xác định những việ nên làm và
không nên làm để bảo tồn cảnh quan thiên nhiên
|
75
|
Bảo tồn
cảnh quan thiên nhiên (tiếp)
HĐ2: Xây dựng tiểu phẩm “ Bảo tồn cảnh quan thiên nhiên”
|
26
|
76
|
Bảo tồn
cảnh quan thiên nhiên(tiếp)
HĐ2:
HĐ2: Xây dựng tiểu phẩm “ Bảo tồn
cảnh quan thiên nhiên” ( tiếp)
|
77, 78
|
Kiểm tra, đánh giá
giữa HK 2
|
27
|
79
|
Ứng
phó hiểu biến đổi khí hậu
HĐ1: Tìm hiểu về biến đỏi khí hậu và
những việc nên làm để giảm thiểu biến đổi khí hậu
|
80
|
Ứng
phó hiểu biến đổi khí hậu (tiếp)
HĐ2: Tìm hiểu tác động biến đổi khí
hậu đến sức khoẻ con người.
|
81
|
Ứng
phó hiểu biến đổi khí hậu (tiếp)
HĐ3: Lập kế hoạch tuyên truyền, vận
động mọi người chung tay giảm thiểu biến đổi khí hậu
|
28
|
82
|
Ứng
phó hiểu biến đổi khí hậu (tiếp)
HĐ4: Tập tuyên truyền, vận động mọi
người thay đổi những việc làm tác động đến biến đổi khí hâu.
Đánh
giá chủ đề 7
|
83
|
84
|
8
|
Chủ đề 8: Khám phá thế giới
nghề nghiệp
|
29
|
85
|
Thế
giới nghề nghiệp quanh ta
HĐ1: Chia sẻ những điều em biết về
nghề nghiêp.
|
- Tìm hiểu được một số nghề truyền thống ở Việt Nam.
- Nêu được hoạt động đặc trưng, những
yêu cầu cơ bản, trang thiết bị, dụng cụ lao động của các nghề truyền thống.
- Nhận diện được về an toàn sử dụng
dụng cụ lao động trong các nghề truyền thống.
- Nhận diện được giá trị của các nghề trong xã hội và có thái độ tôn trọng đối với
lao động nghề nghiệp khác nhau.
|
- Ti vi
|
Lớp học
|
ĐĐ,LS: GD cho HS có
kỹ năng sử dụng internet hiệu quả, phục vụ nhu cầu của bản thân trong hđ tìm
hiểu nghề nghiệp (tiết 87)
|
86
|
Thế
giới nghề nghiệp quanh ta (tiếp)
HĐ2: Tham gia cuộc thi rung chuông
vàng về thế giới nghề nghiệp.
|
87
|
Khám
phá nghề truyền thống ở nước ta
HĐ1: Tìm hiểu hoạt động đặc trưng và
vai trò của nghề truyền thống.
|
30
|
88
|
Khám
phá nghề truyền thống ở nước ta (tiếp)
HĐ2: Lập kế hoạch tìm hiểu nghề truyền
thống
|
89
|
Khám
phá nghề truyền thống ở nước ta (tiếp)
HĐ3: Thiết kế phiếu phỏng vấn.
|
31
|
90,91,92,93
|
Trải
nghiệm nghề truyền thống.
HĐ1: Tham quan, tìm hiểu cơ sở làm
nghề thuyền thống ở địa phương
HĐ2: Tham gia thực hiện một số công
việc của nghề truyền thống
|
32
|
94
|
Trải
nghiệm nghề truyền thống ( tiếp)
HĐ 3: Viết báo cáo thu hoạch sau
chuyến trải nghiệm nghề truyền thống
|
95
|
Trải
nghiệm nghề truyền thống ( tiếp)
HĐ 4: Trình bày báo cáo thu hoạch
sau chuyến trải nghiệm
|
96
|
Trải
nghiệm nghề truyền thống ( tiếp)
HĐ4: Trình bày báo cáo thu hoạch sau
chuyến trải nghiệm (tiếp)
Đánh
giá chủ đề 8
|
|
Chủ đề 9: Hiểu bản thân -
chọn đúng nghề
|
33
|
97,98
|
Kiểm tra, đánh giá HK 2
|
|
|
|
|
99
|
Em với nghề truyền thống.
HĐ1: Khám phá các đặc điểm của bản thân có liên quan đến yêu cầu của nghề
truyền thống.
HĐ2: Đánh giá sự phù hợp giữa các đặc điểm của bản thân với công việc của
nghề truyền thống.
|
- Nhận biết được 1 số đặc điểm của bản thân phù hợp hoặc chưa phù hợp với
công việc của nghề truyền thống.
|
- Ti vi
|
Lớp học
|
|
34
|
100
|
Em tập
làm nghề truyền thống
HĐ1: Chia sẻ sản phẩm ý tưởng của
nghề truyền thống
|
101102
|
Em tập
làm nghề truyền thống (tiếp)
HĐ2: Làm sản phẩm nghề truyền thống.
|
35
|
103
|
Trổ
tài chế biến món ăn
HĐ1: Chia sẻ ý tưởng chế biến món ăn
truyền thống.
|
104
|
Trổ
tài chế biến món ăn ( tiếp)
HĐ2: Chế biến món ăn truyền thống
|
105
|
Trổ
tài chế biến món ăn (tiếp)
HĐ 3: Chế biến món ăn truyền thống (
tiếp)
Đánh giá chủ đề 9
|